Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Đà Nẵng có Thư ngỏ gửi quý khách hàng đang sử dụng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn TP Đà Nẵng
THƯ NGỎ
Kính gửi: Quý Hộ dân, Cơ quan, Đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Tập thể cán bộ, công nhân lao động Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Đà Nẵng xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến tất cả Nhân dân, Quý Cơ quan, Đơn vị, Chính quyền địa phương trong thời gian qua đã phối hợp hỗ trợ Công ty chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ công tác vệ sinh môi trường, góp phần xây dựng thành phố Đà Nẵng sạch – đẹp, thân thiện – văn minh.
Căn cứ Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 18/11/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng về “Ban hành giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng” có hiệu lực từ ngày 01/01/2018, Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Đà Nẵng đã quy định với mức giá cụ thể (có bảng mức giá áp dụng đính kèm).
Với mục tiêu xây dựng thành phố Đà Nẵng “Thành phố Môi trường”, Công ty chúng tôi cam kết tiếp tục tiếp thu ý kiến phản ảnh của nhân dân, các cơ quan, đơn vị; khắc phục tình trạng còn chậm trễ trong công tác thu gom, xử lý điểm nâng rác tại một số nơi gây bức xúc, phản cảm trong thời gian qua; không ngừng cải tiến quản lý, mua sắm thêm trang thiết bị, phương tiện chuyên dụng mới; tăng thu nhập cho công nhân nhằm nâng cao chất lượng vệ sinh môi trường của thành phố ngày một tốt hơn.
Công ty chúng tôi rất mong Quý Hộ dân, Cơ quan, đơn vị chia sẻ, ủng hộ chúng tôi thực hiện điều chỉnh tăng mức thu gom, vận chuyển rác thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng từ ngày 01/01/2018. Đồng thời tuyên truyền, vận động mọi người “Bỏ rác đúng quy định” chung tay góp sức bảo vệ môi trường.
Trước thềm năm mới 2018 và chuẩn bị đón xuân Mậu Tuất, Công ty chúng tôi kính chúc Quý khách hàng và gia đình: Sức khỏe – Hạnh phúc – Thành đạt
Trân trọng cảm ơn !
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Đặng Đức Vũ
MỨC GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Thông báo số 658/TB-MTĐT ngày 30/11/2017 Triển khai theo QĐ số 33/2017/QĐ-UBND)
STT | Đối tượng áp dụng | ĐVT | Mức giá (đồng) |
1 | Hộ gia đình | ||
1.1 | Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh | ||
1.1.1 | Nhà tập thể, chung cư, nhà trọ | hộ/tháng | 15.000 |
1.1.2 | Kiệt, hẻm | hộ/tháng | 25.000 |
1.1.3 | Mặt tiền đường phố | hộ/tháng | 30.000 |
1.2 | Hộ gia đình có sản xuất, kinh doanh tại nơi ở có khối lượng rác thải không quá 01m3/tháng | ||
1.2.1 | Kiệt,hẻm | ||
1.2.1.1 | Nhóm 1: VLXD; ăn uống; rau quả; lương thực; thực phẩm; điện máy; sửa chữa ô tô, xe máy; nhà nghỉ | hộ/tháng | 50.000 |
1.2.1.2 | Nhóm 2: May mặc, chim cá cảnh, vàng bạc, đá quý; rửa ô tô, xe máy tạp hóa và các ngành nghề khác | hộ/tháng | 45.000 |
1.2.2 | Mặt tiền đường phố | ||
1.2.2.1 | Nhóm 1: VLXD; ăn uống; rau quả; lương thực; thực phẩm; điện máy; sửa chữa ô tô, xe máy; nhà nghỉ | hộ/tháng | 100.000 |
1.2.2.2 | Nhóm 2: May mặc, chim cá cảnh, vàng bạc, đá quý; rửa ô tô, xe máy tạp hóa và các ngành nghề khác | hộ/tháng | 80.000 |
2 | Cơ sở giáo dục; công sở, trụ sở làm việc; cơ sở của lực lượng vũ trang; khu nhà ở có đơn vị quản lý;... | ||
2.1 | Lượng rác thải dưới 1m3/tháng | Cơ sở/tháng | 165.000 |
2.2 | Lượng rác thải từ 1m3/tháng trở lên | m3 | 205.000 |
3 | Cơ sở y tế; cơ sở sản xuất, kinh doanh; khách sạn, nhà hàng; nhà ga, bến tàu,chợ,... (trừ các đối tượng quy định tại Mục 1.2) | m3 | 265.000 |
Dowload
1. Thư ngỏ
2. Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND
3. Thông báo số 658/TB-MTĐT